Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蔘 - sâm
Tên vị thuốc quý, ta cũng gọi là Sâm. Như chữ Sâm 參 — Một âm là Tam. Xem Tam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蔘 - tam
Xem Tam tuy 蔘綏 — Một âm khác là Sâm. Xem Sâm.


黨蔘 - đảng sâm || 蔘綏 - tam tuy ||